Truy cập

Hôm nay:
48
Hôm qua:
183
Tuần này:
695
Tháng này:
397
Tất cả:
230566

Ý kiến thăm dò

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
26Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản1.005440.000.00.00.H56Thư viện2
27Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm1.000954.000.00.00.H56Văn hóa cơ sở2
28Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa1.001120.000.00.00.H56Văn hóa cơ sở2
29Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động1.000593.000.00.00.H56Thủ tục hành chính2
30Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ1.004845.000.00.00.H56Thủ tục hành chính2
31Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch1.004859.000.00.00.H56Thủ tục hành chính2
32Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân1.004873.000.00.00.H56Thủ tục hành chính2
33Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc2.000908.000.00.00.H56Thủ tục hành chính2
34Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận2.000815Thủ tục hành chính2
35Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi2.000986Thủ tục hành chính2
36Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi2.001023Thủ tục hành chính2
37Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở2.001406Thủ tục hành chính2
38Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng1.001776.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
39Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh1.001758.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
40Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh1.001753.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
41Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp1.001739.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
42Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)1.001731.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
43Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở2.000751.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
44Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở2.000751.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
45Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng2.000744.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
46Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế2.000602.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
47Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)1.007290Bảo trợ xã hội2
48Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh2.000286.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
49Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện1.000674.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
50Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn2.000355.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2